Thực đơn
Kim Jun-su Danh sách đĩa hátTên album | Chi tiết |
---|---|
Tarantallegra |
|
Incredible |
|
Flower |
|
Xignature |
|
Pit A Pat |
|
Tựa đề | Chi tiết |
---|---|
Musical December 2013 with Kim Junsu |
|
Yesterday |
|
Tựa đề | Năm | Album |
---|---|---|
"Xiah" | 2010 | Xiah |
"I Don't Like Love" | 2012 | Tarantallegra |
"Tarantallegra" | ||
"Uncommitted" | Uncommitted | |
"Thank U For" | Non-album single | |
"11am" | 2013 | Incredible |
"Incredible" (feat. Quincy) | ||
"Serendipity" (스치다) | Non-album single | |
"Flower" (feat.Tablo) | 2015 | Flower |
"Just Yesterday" | Yesterday | |
"How Can I Love You" | 2016 | Descendants of the Sun OST |
"Rock The World" (feat.The Quiett & Automatic) | Xignature | |
"..Is you" |
Năm | Vai trò | Bài hát | Ngôn ngữ | Album |
---|---|---|---|---|
2006 | Soạn nhạc | "네 곁에 숨쉴 수 있다면" | Tiếng Hàn | "O"-Jung.Ban.Hap. |
2007 | "My Page" | Tiếng Hàn | 2nd Asia Tour Concert "O" | |
Viết lời | "Daydream" | Tiếng Hàn | Anyband | |
2008 | Soạn nhạc | "Rainy Night" | Tiếng Nhật | "If.../Rainy Night" |
Viết lời | "노을..바라보다" | Tiếng Hàn | Mirotic | |
2009 | Soạn nhạc và viết lời | "Xiahtic" (feat. Key of Shinee) | Tiếng Hàn | 3rd Asia Concert "Mirotic" |
2010 | Tiếng Nhật | "Break Out!" | ||
"Intoxication" | Tiếng Nhật | Xiah | ||
Soạn nhạc | "I Can Soar" | Tiếng Anh | The Beginning | |
2011 | "Mission" | Tiếng Hàn | Their Rooms "Our Story"(music essay) | |
Soạn nhạc và viết lời | "Fallen Leaves" | |||
Viết lời | "You're" | In Heaven | ||
2012 | Soạn nhạc và phối khí | "Sunset" | Tiếng Hàn | Tarantallegra |
"Tarantallegra" (feat. Flowsik of Aziatix) | ||||
"돌고 돌아도" | ||||
Soạn nhạc và viết lời | "Set Me Free" (feat. Bizzy) | |||
"Lullaby" (feat. 개코 Of Dynamic Duo) | ||||
"이슬을 머금은 나무" | ||||
Soạn nhạc, viết lời, phối khí | "Intoxication" | |||
"Breath" (feat. Double K) | ||||
Viết lời | "Fever" | |||
2013 | Soạn nhạc | "Rainy Eyes" | Tiếng Hàn | Incredible |
Viết lời | "Incredible" | |||
"Turn It Up" (feat. Dok2) | ||||
Soạn nhạc và viết lời | "나지금고백한다" (feat. Gilme) | |||
"이노래웃기지" | ||||
2014 | Viết lời | Letting Go | Tiếng Hàn | JYJ: Just Us |
2015 | Viết lời | Reach | Tiếng Hàn | Flower |
Out of Control | ||||
License to Love | ||||
Musical in Life | ||||
F.L.P | ||||
Soạn nhạc | Hello Hello | |||
Soạn nhạc và viết lời | 꽃 (Flower) | |||
X Song | ||||
2016 | Soạn nhạc và viết lời | OeO | Tiếng Hàn | Yesterday |
Midnight show | ||||
비단길 (Silk Road) | ||||
Incredible (Accoustic ver.) | ||||
꽃 (Flower)(Accoustic ver.) | ||||
Soạn nhạc và phối khí | Tarantallegra (Accoustic ver.) |
Năm | Bài hát | Album | Chú thích |
---|---|---|---|
2010 | "Intoxication" | Xiah (single) | |
2012 | "Tarantallegra" | Tarantallegra |
|
"Tarantallegra" (Dance Ver.) | |||
"Uncommitted" | Uncommitted(single) |
| |
"알면서도" (Even though I already know) | Tarantallegra |
| |
2013 | "11시 그 적당함"(11AM) | Incredible |
|
"Incredible" | Incredible |
| |
2015 | "Flower" | Flower | |
"꼭 어제" | Yesterday | ||
"OeO" | |||
2016 | "Rock the World" | Xignature |
|
2020 | "Pit A Pat" | Pit A Pat |
Release | Tên |
---|---|
2011 | Kim Junsu Musical Concert, Levay with Friends |
2012 | Musical Elisabeth 2012 Live Recording Korean Cast (Special Edition) (Limited Edition) |
2012 | XIA 1st Asia Tour Concert - Tarantallegra |
2013 | 2012 XIA Ballad & Musical Concert with Orchestra |
2015 | 2013 Xia Ballad & Musical Concert with Orchestra |
2015 | 2nd Asia Tour Concert Incredible in Japan |
2016 | XIA (Jun Su) Vol. 3 - Flower (CD+DVD) (Special Edition) |
2016 | 2014 XIA Ballad & Musical Concert with Orchestra |
2016 | 2015 XIA 4th Asia Tour Concert - Yesterday in Yokohama |
2017 | 2015 XIA 3rd Asia Tour Concert - FLOWER in Tokyo |
2018 | XIA Way Back Concert |
2019 | WAY BACK XIA CONCERT In Japan |
2019 | WAY BACK XIA Encore |
Tựa đề | Năm | Album | Chú thích |
---|---|---|---|
"All Rise" | 2006 | 1st Live Concert Rising Sun | Hát trong album hát trực tiếp đầu tiên của TVXQ |
"Timeless" (Zhang Liyin feat. Xiah) | I Will | Đĩa đơn ra mắt của Zhang Liyin | |
"Beautiful Thing" | Vacation OST | Bài hát đơn trong phim Vacation của TVXQ | |
"My Page" | 2007 | 2nd Asia Tour Concert "O" | Hát trong album hát trực tiếp thứ hai của TVXQ |
"조개껍질 묶어" (Tie Clam Shells) | 2007 Summer SMTown – Fragile | Hát cùng BoA,Changmin, Lina, Sunday,Ryeo Wook,Ye Sung | |
"Anyband" | Samsung Anycall CF | Dự án Anycall của Samsung'sAnycall, hát cùng BoA,Tablo, Jin Bora | |
"Rainy Night" | 2008 | "If.../Rainy Night" (single) | Bài hát đơn trong album tiếng Nhật thứ 19 của TVXQ |
"소원" (Wish) | Mirotic (versions C&D) | Hát cùng Changmin,Ryeo Wook,Kyu Hyun | |
"Xiahtic" | 2009 | 3rd Asia Concert "Mirotic" | Hát trong album hát trực tiếp thứ ba của TVXQ |
2010 | "Break Out!" (single) | Bài hát đơn trong album tiếng Nhật thứ 29 của TVXQ |
Thực đơn
Kim Jun-su Danh sách đĩa hátLiên quan
Kim Kim Ji-won (diễn viên) Kim loại nặng Kim Jong-un Kim cương Kim Dung Kim So-hyun Kim tự tháp Kim Seok-jin Kim Jong-ilTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kim Jun-su http://www.donga.com/fbin/output?f=j__&n=200711070... http://www.donga.com/fbin/output?f=j__&n=200711070... http://www.donga.com/fbin/output?n=200711070353 http://sports.hankooki.com/lpage/entv/200603/sp200... http://m-talk.inews24.com/php/news_view_mtalk.php?... http://ticket.interpark.com/goldenticket/2010/2010... http://ticket.interpark.com/goldenticket/2011/2011... http://ticket.interpark.com/goldenticket/2012/2012... http://ticket.interpark.com/goldenticket/2013/2013... http://tvxq.iple.com/pages/ab/version03/albuminfo....